Accident/ damage Report
Báo cáo tai nạn/ sự cố
Ship's Name (Tên tàu): Date (Ngày làm báo cáo): 02/12/2006.
Date of Event (Ngày sự cố xảy ra):02/12/2006. . . . . Time (Thời gian): 00H05 LT, . . . . . . . . . GMT
Ship movement (Hoạt động của tàu): HONGKONG-ĐAILOAN . Voy. no. (Chuyến số): 647S .
Exact location of accident/ damage (Nơi xảy ra tai nạn/sự cố): Tời quấn dây sau lái mạn phải. . .
Wind, sea and current conditions (Tình trạng gió, biển và dòng chảy): Tàu rời cầu Kaohsiung. .
Condition of deck/surface (Tình trạng mặt boong/nơi xảy ra sự cố): Đang thu gần hết dây . .
Lighting condition (Về độ sáng): Bình thường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Is there alcohol/drugs factor in this incident(Có tác nhân của rượu/dược phẩm trong tai nạn không)?Không.
Description of the acciden/damage (Mô tả về tai nạn/sự cố):
(If personal injury, describe : name, rank, seamen’s passport no., symptom, given medical treatment , etc. If deck/ engine damage, describe: scenario, detail damage, taken measures, used spare parts, etc. - Nếu có người bị thương, mô tả: tên, chức danh, số hộ chiếu, tình hình sức khoẻ, việc điều trị, ... Nếu sự cố boong/máy, mô tả: quá trình sự cố, các thiệt hại, biện pháp xử lý, vật tư sử dụng,....)
Lúc 00h05 tàu đã tháo hết dây và rời cầu Kaohsiung (Đài Loan), tời phải sau lái thu gần hết dây thì bỗng dưng bị sự cố : Dỗu hộp số tràn ra mặt boong khá nhiều và tời không thể làm việc tiếp, đoạn dây cuối còn lại được kéo bằng tay để thu nốt dây lên mặt boong.
Cause of accident/damage (Nguyên nhân tai nạn/sự cố):Gãy loxo giảm chấn to số 44 trong bản vẽ số47.12-9016.2 và mặt bích chặn 46 bị đẩy ra làm hỏng ren các con bu lông bắt giữ mặt bích này.
Recommendations (Đề nghị):Công ty sớm bố trí thợ bờ xuống sửa chữa, thay thế các chi tiết đã bị hỏng để tàu có tời làm dây khi ra vào cầu cảng.(Do tàu hoạt động chuyên tuyến Hồng Kông - Đài Loan cứ 7 ngày vào và ra 5 cảng, lại hay cặp cầu mạn phải nên tời phải sau lái này rất cần cho việc làm dây.)
Name, rank and signature of witness Master
(Tên, chức danh và chữ ký của người chứng kiến) (Thuyền trưởng)
Phó 2:
T.T.Trưởng: